Gửi tiết kiệm ngân hàng nhận lãi suất hàng quý đã trở thành xu hướng tiết kiệm, sinh lời tài chính phổ biến nhất hiện nay, được nhiều khách hàng lựa chọn. Các ngân hàng từ nhà nước cho đến tư nhân hiện nay phát triển rất nhiều gió gửi tiết kiệm lãi suất với các quý phổ biến. Một trong những ngân hàng với gói tiết kiệm ưu đãi lãi suất cao, ổn định được nhiều khách hàng đặt lòng tin chính là ACB. Cùng Box Đánh Giá khám phá lãi suất ACB.
Khám phá lãi suất ACB mới nhất năm 2023
Nội dung chính:
Tổng quan về ngân hàng ACB
ACB là tên viết tắt của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu được thành lập vào ngày 04/06/1993. Trong suốt quá trình hình thành, hoạt động và phát triển ACB đã trở thành một trong những ngân hàng lớn mạnh trên lĩnh vực ngân hàng tài chính Việt Nam.
Ngân hàng ACB được hình thành với 100% vốn của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Phần lớn tỷ lệ cổ phần thuộc về các cá nhân cho nên ACB là ngân hàng tư nhân. Do đó, lãi suất ACB so với các ngân hàng Nhà nước sẽ có phần nhỉnh hơn. Đặc biệt, với phương châm hoạt động ổn định, chất lượng ACB đã và đang sở hữu mạng lưới giao dịch cực kỳ đa dạng và phong phú với những con số biết nói như 350 chi nhánh, 11.000 máy ATM, 850 đại lý trên toàn quốc. Và những con số này sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.
Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất
Lãi suất ưu đãi của ngân hàng ACB
Lãi suất ACB hiện nay là bao nhiêu? Cách tính lãi suất ngân hàng như thế nào? Đây chắc hẳn là thắc mắc được rất nhiều khách hàng băn khoăn khi có ý định gửi tiết kiệm hoặc vay tiết kiệm tại ngân hàng này. Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng hiện nay ACB được đánh giá là ngân hàng uy tín với lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh top đầu hiện nay. Theo thống kê mới nhất thì lãi suất ACB hiện nay với dịch vụ gửi tiết kiệm là 5.50%/năm. Mức lãi suất này được áp dụng cho khách hàng cá nhân với gói gửi là 500 triệu đồng trở lên có thời hạn ít nhất 12 tháng.
I. TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
Số dư cuối ngày (triệu VND) |
USD | VND | |
Tài khoản thanh toán/tiết kiệm KKH | |||
Tất cả mức tiền | 0,00 | 0,01 |
II. TIỀN GỬI/TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN, TIỀN GỬI TÍCH LUỸ (%/NĂM)
1. LÃI SUẤT TIỀN GỬI
Kỳ hạn | USD | VND | |||||||
TK Truyền Thống/ Tiền Gửi Có Kỳ Hạn | TK Phúc An Lộc | Tích Lũy Tương Lai | |||||||
Lãi | Lãi | Lãi | Lãi trả trước | Lãi cuối kỳ | Lãi | Lãi | |||
cuối kỳ | quý | tháng | quý | tháng | |||||
1 – 3 tuần | 0,5 | ||||||||
1T | 0 | 2,3 | 2,25 | 2,7 | |||||
2T | 2,5 | 2,45 | 2,4 | ||||||
3T | 2,7 | 2,65 | 2,6 | 3,1 | 3,05 | ||||
4T | 2,9 | ||||||||
5T | 3,1 | ||||||||
6T | 3,5 | 3,45 | 3,4 | 3,7 | 3,65 | ||||
9T | 3,7 | 3,65 | |||||||
12T | 4,4 | 4,3 | 4,25 | 4,2 | 4,6 | 4,5 | 4,45 | 4,4 | |
13T | 4,50* | 4,35** | |||||||
15T | 4,5 | 4,4 | 4,35 | ||||||
18T | 4,5 | 4,35 | 4,3 | 4,7 | 4,55 | 4,5 | 4,5 | ||
24T | 4,5 | 4,3 | 4,25 | 4,5 | |||||
36T | 4,5 | 4,15 | 4,5 |
Lưu ý:
- (*): Đối với mức gửi từ 200 tỷ (bậc 2): Lãi suất 6 %/ năm (LCK)
- ( **): Đối với mức gửi từ 200 tỷ (bậc 2): Lãi suất 5,9%/ năm (LT)
- Ghi chú: Tiền Gửi Có Kỳ Hạn áp dụng kỳ hạn 1T, 2T, 3T, 6T, 9T, 12T, 13T, 24T, 36T (LCK)
2. LÃI SUẤT THƯỞNG BẬC THANG CỦA TIỀN GỬI/TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN VND (KHÔNG ÁP DỤNG TG TÍCH LŨY)
Mức gửi (triệu VND) | 200 – < 1 tỷ | 1 tỷ – <5 tỷ | ≥ 5 tỷ |
Kỳ hạn 1 Tháng – 36 Tháng | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
Lưu ý:
- Tuân thủ trần lãi suất NHNN đối với các kỳ hạn dưới 6 tháng tối đa 4,75%/năm LCK, 4,70%/năm Lãi tháng.
- Không áp dụng lãi suất thưởng đối với tiền gửi truyền thống kỳ hạn 13 tháng, tiền gửi tích lũy
3. TIỀN GỬI ONLINE, LÃI CUỐI KỲ
Mức gửi/ TK | Tiền gửi Online | ||||||
(triệu VND) | 1 – 3 tuần | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
< 200 | 0,50 | 3,10 | 3,20 | 3,50 | 4,20 | 4,30 | 4,90 |
200 – < 1.000 | 3,20 | 3,30 | 3,60 | 4,30 | 4,40 | 5,00 | |
1.000 – < 5.000 | 3,25 | 3,35 | 3,65 | 4,35 | 4,45 | 5,05 | |
>= 5.000 | 3,30 | 3,40 | 3,70 | 4,40 | 4,50 | 5,10 |
Mức gửi/ TK | Tiền gửi Online kỳ hạn tùy chọn | ||||||
(triệu VND) | 1T – <2T | 2T – <3T | 3T – < 6T | 6T – < 9T | 9T – < 12T | 12T | Renew |
< 200 | 3,10 | 3,20 | 3,50 | 4,20 | 4,30 | 4,90 | 0,01 |
200 – < 1.000 | 3,20 | 3,30 | 3,60 | 4,30 | 4,40 | 5,00 | |
1.000 – < 5.000 | 3,25 | 3,35 | 3,65 | 4,35 | 4,45 | 5,05 | |
>= 5.000 | 3,30 | 3,40 | 3,70 | 4,40 | 4,50 | 5,10 |
Các gói gửi tiết kiệm tính lãi suất ngân hàng ACB
Với lãi suất cực kỳ hấp dẫn cũng như sự uy tín, chất lượng ACB đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng trên toàn quốc. Nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng cũng như mang lại lợi nhuận cho khách hàng, hiện nay ACB cung cấp đa dạng các gói gửi tiết kiệm tính lãi suất như:
– Tiết kiệm có kỳ hạn
– Tiết kiệm không có kỳ hạn
– Tiết kiệm thông thường
– Tiết kiệm online qua dịch vụ internet banking
– Tiết kiệm An Lộc
– Tiết kiệm Tích lũy tương lai
– Tiết kiệm Chọn sống mới, trọn chất tôi
– Tiết kiệm Tài lộc
Như vậy, toàn bộ những thông tin có trong bài viết trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến quý khách hàng về lãi suất ACB mới nhất 2024 cũng như là các gói gửi tiết kiệm tính lãi suất của ngân hàng. Với lãi suất ưu đãi như trên thì bạn đừng chần chừ hãy biến khoản tiền “nhàn rỗi” kia sinh lời cùng ACB.