Thông thường, khi muốn gửi và nhận hàng từ tỉnh An Giang đến các tỉnh thành khác hoặc ngược lại, người dùng cần sử dụng mã ZIP của An Giang để đảm bảo việc giao nhận hàng hóa được thuận lợi và không gây ra sự nhầm lẫn. Bài viết dưới đây của Box Đánh Giá sẽ giúp người dùng mới hiểu rõ hơn về cấu trúc mã bưu điện An Giang và danh sách cách tra cứu mã này.
Mã ZIP An Giang là gì?
Postal Code của tỉnh An Giang hiện tại theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông là 90000. Mã ZIP của An Giang được tạo thành bởi một chuỗi gồm 5 số và đại diện cho các cơ quan, tổ chức trong địa bàn tỉnh An Giang.
Để đáp ứng nhu cầu gửi và nhận bưu phẩm tới địa điểm chính xác, người dân khu vực An Giang cần sử dụng đúng mã bưu chính của An Giang khi điền thông tin trên thư từ. Việc điền chính xác mã bưu chính An Giang là rất quan trọng để đảm bảo việc chuyển giao bưu phẩm được thực hiện đúng địa điểm và đúng thời gian, do đó cần đảm bảo độ chính xác 100%.
Danh sách mã ZIP An Giang cập nhật mới nhất năm 2023
Danh sách sau đây liệt kê các mã ZIP của các bộ phận thuộc khu vực tỉnh An Giang:
Mã ZIP các đơn vị hành chính thuộc An Giang
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh An Giang |
90000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
90001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
90002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
90003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
90004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
90005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
90009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
90010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
90011 |
10 |
Báo An Giang |
90016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
90021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
90030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
90035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
90036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
90040 |
16 |
Sở Công Thương |
90041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
90043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
90044 |
20 |
Sở Tài chính |
90045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
90046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
90047 |
23 |
Công an tỉnh |
90049 |
24 |
Sở Nội vụ |
90051 |
25 |
Sở Tư pháp |
90052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
90053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
90054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
90055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90057 |
31 |
Sở Xây dựng |
90058 |
32 |
Sở Y tế |
90060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
90061 |
34 |
Ban Dân tộc |
90062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
90063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
90064 |
37 |
Trường chính trị Tôn Đức Thắng |
90065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
90066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
90067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
90070 |
41 |
Cục Thuế |
90078 |
42 |
Cục Hải quan |
90079 |
43 |
Cục Thống kê |
90080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
90081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
90085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
90086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
90087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
90089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
90090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
90091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
90092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
90093 |
Mã ZIP thành phố Long Xuyên
1 |
BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên |
90100 |
2 |
Thành ủy |
90101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90104 |
6 |
P. Mỹ Long |
90106 |
7 |
P. Mỹ Bình |
90107 |
8 |
P. Mỹ Xuyên |
90108 |
9 |
P. Mỹ Phước |
90109 |
10 |
P. Mỹ Quý |
90110 |
11 |
X. Mỹ Hòa Hưng |
90111 |
12 |
P. Bình Đức |
90112 |
13 |
P. Bình Khánh |
90113 |
14 |
X. Mỹ Khánh |
90114 |
15 |
P. Mỹ Hòa |
90115 |
16 |
P. Đông Xuyên |
90116 |
17 |
P. Mỹ Thới |
90117 |
18 |
P. Mỹ Thạnh |
90118 |
19 |
BCP Long Xuyên |
90150 |
20 |
BC. Mỹ Long |
90151 |
21 |
BC Bắc An Hòa |
90152 |
22 |
BC Mỹ Quý |
90153 |
23 |
BC Vàm Cống |
90154 |
24 |
BC HCC An Giang |
90198 |
25 |
BC Hệ 1 An Giang |
90199 |
Mã ZIP Chợ Mới
1 |
BC Trung tâm huyện Chợ Mới |
90200 |
2 |
Huyện ủy |
90201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90204 |
6 |
TT. Chợ Mới |
90206 |
7 |
X. Kiến An |
90207 |
8 |
X. Mỹ Hội Đông |
90208 |
9 |
X. Nhơn Mỹ |
90209 |
10 |
X. Kiến Thành |
90210 |
11 |
X. Long Điền B |
90211 |
12 |
X. Long Điền A |
90212 |
13 |
TT. Mỹ Luông |
90213 |
14 |
X. Tấn Mỹ |
90214 |
15 |
X. Mỹ Hiệp |
90215 |
16 |
X. Mỹ An |
90216 |
17 |
X. Long Kiến |
90217 |
18 |
X. Long Giang |
90218 |
19 |
X. An Thạnh Trung |
90219 |
20 |
X. Bình Phước Xuân |
90220 |
21 |
X. Hội An |
90221 |
22 |
X. Hòa Bình |
90222 |
23 |
X. Hòa An |
90223 |
24 |
BCP. Chợ Mới |
90250 |
25 |
BC Mỹ Luông |
90251 |
26 |
BĐVHX. Vàm Nao |
90252 |
27 |
BĐVHX. Hội An |
90253 |
28 |
BĐVHX. Bắc An Hòa |
90254 |
Mã ZIP huyện Phú Tân
1 |
BC Trung tâm huyện Phú Tân |
90300 |
2 |
Huyện ủy |
90301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90304 |
6 |
TT. Phú Mỹ |
90306 |
7 |
X. Phú Thọ |
90307 |
8 |
X. Phú An |
90308 |
9 |
X. Phú Thạnh |
90309 |
10 |
TT. Chợ Vàm |
90310 |
11 |
X. Phú Lâm |
90311 |
12 |
X. Long Hoà |
90312 |
13 |
X. Phú Long |
90313 |
14 |
X. Phú Hiệp |
90314 |
15 |
X. Hoà Lạc |
90315 |
16 |
X. Phú Thành |
90316 |
17 |
X. Phú Xuân |
90317 |
18 |
X. Hiệp Xương |
90318 |
19 |
X. Phú Bình |
90319 |
20 |
X. Bình Thạnh Đông |
90320 |
21 |
X. Phú Hưng |
90321 |
22 |
X. Tân Hòa |
90322 |
23 |
X. Tân Trung |
90323 |
24 |
BCP Phú Tân |
90350 |
Mã ZIP Thị xã Tân Châu
1 |
BC. Trung tâm thị xã Tân Châu |
90400 |
2 |
Thị ủy |
90401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90404 |
6 |
P. Long Thạnh |
90406 |
7 |
P. Long Hưng |
90407 |
8 |
P. Long Châu |
90408 |
9 |
X. Vĩnh Hòa |
90409 |
10 |
X. Vĩnh Xương |
90410 |
11 |
X. Phú Lộc |
90411 |
12 |
X. Tân Thạnh |
90412 |
13 |
X. Tân An |
90413 |
14 |
X. Long An |
90414 |
15 |
X. Châu Phong |
90415 |
16 |
X. Lê Chánh |
90416 |
17 |
X. Phú Vĩnh |
90417 |
18 |
P. Long Phú |
90418 |
19 |
P. Long Sơn |
90419 |
20 |
BCP. Tân Châu |
90425 |
21 |
BĐVHX. Phú Hiệp |
90426 |
Mã ZIP huyện An Phú
1 |
BC Trung tâm huyện An Phú |
90450 |
2 |
Huyện ủy |
90451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90454 |
6 |
TT. An Phú |
90456 |
7 |
X. Vĩnh Lộc |
90457 |
8 |
X. Phú Hữu |
90458 |
9 |
X. Khánh An |
90459 |
10 |
TT. Long Bình |
90460 |
11 |
X. Khánh Bình |
90461 |
12 |
X. Nhơn Hội |
90462 |
13 |
X. Quốc Thái |
90463 |
14 |
X. Phước Hưng |
90464 |
15 |
X. Phú Hội |
90465 |
16 |
X. Vĩnh Hội Đông |
90466 |
17 |
X. Đa Phước |
90467 |
18 |
X. Vĩnh Trường |
90468 |
19 |
X. Vĩnh Hậu |
90469 |
20 |
BCP An Phú |
90475 |
21 |
BC Long Bình |
90476 |
22 |
BC Quốc Thái |
90477 |
23 |
BĐVHX. Phú Lộc |
90478 |
Mã ZIP Thành phố Châu Đốc
1 |
BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc |
90500 |
2 |
Thành ủy |
90501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90504 |
6 |
P. Châu Phú B |
90506 |
7 |
P. Châu Phú A |
90507 |
8 |
P. Vĩnh Ngươn |
90508 |
9 |
X. Vĩnh Tế |
90509 |
10 |
P. Núi Sam |
90510 |
11 |
X. Vĩnh Châu |
90511 |
12 |
P. Vĩnh Mỹ |
90512 |
13 |
BCP. Châu Đốc |
90550 |
14 |
BC Núi Sam |
90551 |
15 |
BC. Châu Long |
90552 |
Mã ZIP huyện Châu Phú
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Phú |
90600 |
2 |
Huyện ủy |
90601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90604 |
6 |
TT. Cái Dầu |
90606 |
7 |
X. Vĩnh Thạnh Trung |
90607 |
8 |
X. Mỹ Phú |
90608 |
9 |
X. Khánh Hòa |
90609 |
10 |
X. Mỹ Đức |
90610 |
11 |
X. Ô Long Vĩ |
90611 |
12 |
X. Đào Hữu Cảnh |
90612 |
13 |
X. Thạnh Mỹ Tây |
90613 |
14 |
X. Bình Phú |
90614 |
15 |
X. Bình Long |
90615 |
16 |
X. Bình Chánh |
90616 |
17 |
X. Bình Mỹ |
90617 |
18 |
X. Bình Thủy |
90618 |
19 |
BCP Châu Phú |
90650 |
Mã ZIP huyện Tịnh Biên
1 |
BC Trung tâm huyện Tịnh Biên |
90700 |
2 |
Huyện ủy |
90701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90704 |
6 |
TT. Tịnh Biên |
90706 |
7 |
X. An Nông |
90707 |
8 |
X. An Cư |
90708 |
9 |
X. An Phú |
90709 |
10 |
X. Nhơn Hưng |
90710 |
11 |
TT. Nhà Bàng |
90711 |
12 |
X. Thới Sơn |
90712 |
13 |
X. Văn Giáo |
90713 |
14 |
X. Vĩnh Trung |
90714 |
15 |
TT. Chi Lăng |
90715 |
16 |
X. Núi Voi |
90716 |
17 |
X. Tân Lợi |
90717 |
18 |
X. An Hảo |
90718 |
19 |
X. Tân Lập |
90719 |
20 |
BCP. Tỉnh Biên |
90750 |
21 |
BC Chi Lăng |
90751 |
22 |
BC Xuân Tô |
90752 |
Mã ZIP huyện Tri Tôn
1 |
BC. Trung tâm huyện Tri Tôn |
90800 |
2 |
Huyện ủy |
90801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90804 |
6 |
TT. Tri Tôn |
90806 |
7 |
X. Châu Lăng |
90807 |
8 |
X. Lê Trì |
90808 |
9 |
TT. Ba Chúc |
90809 |
10 |
X. Lạc Quới |
90810 |
11 |
X. Vĩnh Gia |
90811 |
12 |
X. Vĩnh Phước |
90812 |
13 |
X. Lương An Trà |
90813 |
14 |
X. Lương Phi |
90814 |
15 |
X. An Tức |
90815 |
16 |
X. Núi Tô |
90816 |
17 |
X. Ô Lâm |
90817 |
18 |
X. Cô Tô |
90818 |
19 |
X. Tà Đảnh |
90819 |
20 |
X. Tân Tuyến |
90820 |
21 |
BCP. Tri Tôn |
90850 |
22 |
BĐVHX. Ba Chúc |
90851 |
Mã ZIP huyện Châu Thành
1 |
BC Trung tâm huyện Châu Thành |
90900 |
2 |
Huyện ủy |
90901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90904 |
6 |
TT. An Châu |
90906 |
7 |
X. Bình Thạnh |
90907 |
8 |
X. Bình Hòa |
90908 |
9 |
X. An Hòa |
90909 |
10 |
X. Cần Đăng |
90910 |
11 |
X. Vĩnh Hạnh |
90911 |
12 |
X. Vĩnh Bình |
90912 |
13 |
X. Vĩnh An |
90913 |
14 |
X. Tân Phú |
90914 |
15 |
X. Vĩnh Nhuận |
90915 |
16 |
X. Vĩnh Lợi |
90916 |
17 |
X. Hòa Bình Thạnh |
90917 |
18 |
X. Vĩnh Thành |
90918 |
19 |
BCP Châu Thành |
90925 |
Mã ZIP huyện Thoại Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn |
90950 |
2 |
Huyện ủy |
90951 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90952 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90953 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90954 |
6 |
TT. Núi Sập |
90956 |
7 |
X. Định Thành |
90957 |
8 |
X. Vĩnh Khánh |
90958 |
9 |
X. Vĩnh Chánh |
90959 |
10 |
X. Phú Thuận |
90960 |
11 |
TT. Phú Hoà |
90961 |
12 |
X. Vĩnh Trạch |
90962 |
13 |
X. Định Mỹ |
90963 |
14 |
X. Mỹ Phú Đông |
90964 |
15 |
X. Vĩnh Phú |
90965 |
16 |
X. Tây Phú |
90966 |
17 |
X. An Bình |
90967 |
18 |
X. Vọng Thê |
90968 |
19 |
TT. óc Eo |
90969 |
20 |
X. Vọng Đông |
90970 |
21 |
X. Thoại Giang |
90971 |
22 |
X. Bình Thành |
90972 |
23 |
BCP. Thoại Sơn |
90975 |
24 |
BC Vọng Thê |
90976 |
25 |
BC Phú Hòa |
90977 |
Kết luận
Tóm lại, mã ZIP An Giang là một phần quan trọng trong quá trình giao nhận hàng hóa và thư tín. Việc sử dụng đúng mã này giúp cho quá trình chuyển phát hàng hóa trở nên chính xác và nhanh chóng hơn, đồng thời giảm thiểu sự nhầm lẫn. Hi vọng thông tin về mã ZIP An Giang trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình sử dụng.